WOODWORKING PROJECT .

Major Tool Brands Wrenches

Written by jacky Chen Aug 24, 2032 · 3 min read
Major Tool Brands Wrenches

竇 đậu (19n) 1 : Theo tân đường thư, họ đậu có nguồn gốc từ họ tự, là hậu duệ của hạ. Dòu) là một họ của người á đông. Thông tin nhanh tiếng việt, chữ quốc ngữ. Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu. Nội dung này sẽ giải nghĩa từ 竇 theo cả ý nghĩa hán việt, nghĩa chữ nôm, nghĩa tiếng việt và nghĩa tiếng trung của nó. Họ đậu đứng thứ 39 trong bách gia tính. Likewise, đậu is the last name as well as the forename.

Dòu) Là Một Họ Của Người Á Đông.


Hole, aperture, (anatomy) cavity, sinus. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đậu trong chữ nôm và cách phát âm đậu từ hán nôm. Theo tân đường thư, họ đậu có nguồn gốc từ họ tự, là hậu duệ của hạ.

This Page Was Last Edited On 26 August 2022, At 13:24.


竇 đậu (19n) 1 : (văn) dấu đậu (để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ hán, như 讀, bộ 言). Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu nghĩa hán nôm là gì.

Nội Dung Này Sẽ Giải Nghĩa Từ 竇 Theo Cả Ý Nghĩa Hán Việt, Nghĩa Chữ Nôm, Nghĩa Tiếng Việt Và Nghĩa Tiếng Trung Của Nó.


Đậu is a last name commonly found in vietnam among its chinese community. It is the transliteration of a chinese surname meaning: Likewise, đậu is the last name as well as the forename.

Thông Tin Nhanh Tiếng Việt, Chữ Quốc Ngữ.


Họ đậu đứng thứ 39 trong bách gia tính. Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu. Họ đậu đứng thứ 39 trong bách gia tính.

Tra Từ 竇 Có Ý Nghĩa Gì Với Từ Điển Hán Việt.


Theo tân đường thư, họ. Dòu) là một họ của người á đông.

Dưới Đây Là Giải Thích Ý Nghĩa Từ Đậu Trong Chữ Nôm Và Cách Phát Âm Đậu Từ Hán Nôm.


Theo tân đường thư, họ đậu có nguồn gốc từ họ tự, là hậu duệ của hạ. Dòu) là một họ của người á đông. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đậu nghĩa hán nôm là gì.

Họ Đậu Đứng Thứ 39 Trong Bách Gia Tính.


Theo tân đường thư, họ. Dòu) là một họ của người á đông. Họ đậu đứng thứ 39 trong bách gia tính.

(Văn) Dấu Đậu (Để Ngắt Tạm Một Đoạn Trong Câu Văn Chữ Hán, Như 讀, Bộ 言).


Đậu is a last name commonly found in vietnam among its chinese community. 竇 đậu (19n) 1 : Thông tin nhanh tiếng việt, chữ quốc ngữ.

Tra Từ 竇 Có Ý Nghĩa Gì Với Từ Điển Hán Việt.


Likewise, đậu is the last name as well as the forename. Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu. Hole, aperture, (anatomy) cavity, sinus.

It Is The Transliteration Of A Chinese Surname Meaning:


This page was last edited on 26 august 2022, at 13:24. Nội dung này sẽ giải nghĩa từ 竇 theo cả ý nghĩa hán việt, nghĩa chữ nôm, nghĩa tiếng việt và nghĩa tiếng trung của nó.

Trending Article: